Đọc nhanh: 解兵 (giải binh). Ý nghĩa là: giải binh.
解兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解兵
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
解›