Đọc nhanh: 妙招 (diệu chiêu). Ý nghĩa là: mẹo vặt; phương pháp. Ví dụ : - 生活小妙招 Mẹo vặt cuộc sống
妙招 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẹo vặt; phương pháp
- 生活 小 妙招
- Mẹo vặt cuộc sống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙招
- 生活 小 妙招
- Mẹo vặt cuộc sống
- 他 一 说话 就 妙语连珠
- Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他 一看 形势 不妙 就 蹽 了
- anh ấy vừa thấy tình hình bất lợi thì chuồn mất.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
- 大厨 生活 小 妙招 要 想 更 入味 更 容易 成熟 食材 形状 很 重要
- Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妙›
招›