Đọc nhanh: 少头 (thiếu đầu). Ý nghĩa là: cụt đầu.
少头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cụt đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少头
- 碱放少 了 , 馒头 发酸
- bỏ ít muối bánh màn thầu bị chua.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
少›