Đọc nhanh: 小麦 (tiểu mạch). Ý nghĩa là: lúa mì. Ví dụ : - 我们种了小麦。 Chúng tôi đã trồng lúa mì.. - 田里种满了小麦。 Cánh đồng trồng đầy lúa mì.. - 小麦在秋天收割。 Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
小麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúa mì
一年生或二年生草本植物; 茎直立; 中空; 叶子宽条形; 子实椭圆形; 腹面有沟子实供制面粉; 是主要粮食作物之一由于播种时期的不同有春小麦; 冬小麦等
- 我们 种 了 小麦
- Chúng tôi đã trồng lúa mì.
- 田里 种满 了 小麦
- Cánh đồng trồng đầy lúa mì.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小麦
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 小麦 患 了 锈病
- Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.
- 梯田 上 也 没有 种植 小麦 和 玉米
- Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.
- 小麦 开始 秀穗 了
- Lúa mì bắt đầu trổ bông.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 小孩子 喜欢 吃 麦当劳
- Trẻ con rất thích ăn McDonald's.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
麦›