小麦 xiǎomài
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu mạch】

Đọc nhanh: 小麦 (tiểu mạch). Ý nghĩa là: lúa mì. Ví dụ : - 我们种了小麦。 Chúng tôi đã trồng lúa mì.. - 田里种满了小麦。 Cánh đồng trồng đầy lúa mì.. - 小麦在秋天收割。 Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.

Ý Nghĩa của "小麦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

小麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lúa mì

一年生或二年生草本植物; 茎直立; 中空; 叶子宽条形; 子实椭圆形; 腹面有沟子实供制面粉; 是主要粮食作物之一由于播种时期的不同有春小麦; 冬小麦等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhǒng le 小麦 xiǎomài

    - Chúng tôi đã trồng lúa mì.

  • volume volume

    - 田里 tiánlǐ 种满 zhǒngmǎn le 小麦 xiǎomài

    - Cánh đồng trồng đầy lúa mì.

  • volume volume

    - 小麦 xiǎomài zài 秋天 qiūtiān 收割 shōugē

    - Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小麦

  • volume volume

    - 小麦 xiǎomài de máng hěn jiān

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 小麦 xiǎomài 长得 zhǎngde 很饱 hěnbǎo

    - Lúa mì năm nay rất mẩy.

  • volume volume

    - 小麦 xiǎomài huàn le 锈病 xiùbìng

    - Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.

  • volume volume

    - 梯田 tītián shàng 没有 méiyǒu 种植 zhòngzhí 小麦 xiǎomài 玉米 yùmǐ

    - Trên ruộng bậc thang không trồng lúa mạch và ngô.

  • volume volume

    - 小麦 xiǎomài 开始 kāishǐ 秀穗 xiùsuì le

    - Lúa mì bắt đầu trổ bông.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 小麦 xiǎomài de 收成 shōuchéng 不错 bùcuò

    - Vụ lúa mì năm nay khá tốt.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 小麦 xiǎomài 长势喜人 zhǎngshìxǐrén

    - tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.

  • volume volume

    - 小孩子 xiǎoháizi 喜欢 xǐhuan chī 麦当劳 màidāngláo

    - Trẻ con rất thích ăn McDonald's.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao