Đọc nhanh: 小卖 (tiểu mại). Ý nghĩa là: món ăn bán lẻ. Ví dụ : - 应时小卖。 món ăn lẻ làm sẵn.
小卖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món ăn bán lẻ
饭馆中不成桌的、份量少的菜
- 应时 小卖
- món ăn lẻ làm sẵn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小卖
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 应时 小卖
- món ăn lẻ làm sẵn.
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 捣鼓 点儿 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 倒腾 小买卖
- buôn bán nhỏ
- 他 在 向 小学生 贩卖 海洛因 时 被捕
- Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.
- 这 买卖 风险 不小
- Vụ giao dịch này rủi ro không nhỏ.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
⺌›
⺍›
小›