Đọc nhanh: 浮小麦 (phù tiểu mạch). Ý nghĩa là: hạt lúa mì chưa chín (dùng trong TCM).
浮小麦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt lúa mì chưa chín (dùng trong TCM)
unripe wheat grain (used in TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮小麦
- 小船 在 荡 上 漂浮
- Con thuyền nhỏ trôi nổi trên ao.
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 我们 种 了 小麦
- Chúng tôi đã trồng lúa mì.
- 小麦 开始 秀穗 了
- Lúa mì bắt đầu trổ bông.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
- 今年 的 小麦 长势喜人
- tình hình sinh trưởng của lúa mì năm nay thật đáng mừng.
- 小孩子 喜欢 吃 麦当劳
- Trẻ con rất thích ăn McDonald's.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
浮›
麦›