Đọc nhanh: 小面包 (tiểu diện bao). Ý nghĩa là: bánh mì cuộn, búi tóc. Ví dụ : - 烤箱里的小面包非常棒 Bún trong lò là một hit lớn.
小面包 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bánh mì cuộn
bread roll
✪ 2. búi tóc
bun
- 烤箱 里 的 小面包 非常 棒
- Bún trong lò là một hit lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小面包
- 他 咋 住 了 面包
- Anh ấy cắn chặt miếng bánh mì.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 烤箱 里 的 小面包 非常 棒
- Bún trong lò là một hit lớn.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 钓鱼 的 时候 喜欢 用 一些 面包 虫 做 诱饵
- Anh ta thích sử dụng một số sâu bột làm mồi khi câu cá.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
- 过 了 几个 小时 , 面包 软 下来
- Qua vài tiếng đồng hồ bánh bao bị mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
⺌›
⺍›
小›
面›