Đọc nhanh: 小钢炮 (tiểu cương pháo). Ý nghĩa là: pháo cỡ nhỏ (cách gọi dân gian), khẩu pháo con (ví với người cởi mở thẳng thắn hay nói mạnh và thẳng).
小钢炮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. pháo cỡ nhỏ (cách gọi dân gian)
小型火炮的俗称
✪ 2. khẩu pháo con (ví với người cởi mở thẳng thắn hay nói mạnh và thẳng)
比喻性情直爽、说话冲而直率的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小钢炮
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 她 每天 练 一 小时 钢琴
- Cô tập piano một giờ mỗi ngày.
- 小华 在 寻找 丢失 的 钢笔
- Tiểu Hoa đang tìm kiếm chiếc bút bị mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
炮›
钢›