Đọc nhanh: 小工 (tiểu công). Ý nghĩa là: công nhân lao động giản đơn; lao động phổ thông; cu li; tiểu công.
小工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân lao động giản đơn; lao động phổ thông; cu li; tiểu công
(小工儿) 壮工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小工
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 小匠 工作 很 认真
- Người thợ nhỏ làm việc rất chăm chỉ.
- 大家 推举 他 为 工会 小组长
- Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng công đoàn.
- 工薪族 们 聚到 路边 小 铺 , 吃 点儿 面条 、 稀粥 和 鲜虾
- Những người làm công ăn lương tụ tập ở quán ven đường ăn bún riêu.
- 他 把 工作 交代 给 小明
- Anh ấy giao công việc cho Tiểu Minh.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
工›