Đọc nhanh: 岔道 (xá đạo). Ý nghĩa là: bởi cách, đường phụ, ngóc. Ví dụ : - 除了村子尽头的岔道外,还有一条大路。 Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
岔道 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bởi cách
byway
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
✪ 2. đường phụ
side road
✪ 3. ngóc
岔路
✪ 4. đường rẽ
从大路上分出来的小路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔道
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岔›
道›