Đọc nhanh: 小资 (tiểu tư). Ý nghĩa là: viết tắt cho tổng số 小資產階級 | 小资产阶级, tiểu tư sản, yuppie. Ví dụ : - 他出身于一个小资产阶级家庭。 Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
小资 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho tổng số 小資產階級 | 小资产阶级
abbr. of 小資產階級|小资产阶级
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
✪ 2. tiểu tư sản
petit bourgeois
✪ 3. yuppie
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小资
- 小 资产阶级 的 狂热性
- tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 小 本钱 的 投资 风险 较 低
- Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
资›