Đọc nhanh: 小西冷 (tiểu tây lãnh). Ý nghĩa là: nạc mông bò Úc.
小西冷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nạc mông bò Úc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小西冷
- 小猫 用前 腿 抓 东西
- Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.
- 他 用 夹子 夹起 了 小东西
- Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 他 从小 就 喜欢 贾 东西
- Anh ấy thích buôn bán từ khi còn nhỏ.
- 小 明 备受 冷落 , 失去 了 信心
- Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.
- 他调 小孩 偷拿 东西
- Anh ta xúi giục trẻ nhỏ lấy trộm đồ.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
- 她 的 名字 是 西 小丽
- Tên của cô ấy là Tây Tiểu Lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
⺌›
⺍›
小›
西›