Đọc nhanh: 小菜鸡 (tiểu thái kê). Ý nghĩa là: tay mơ; chỉ người yếu kém; không có năng lực.
小菜鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay mơ; chỉ người yếu kém; không có năng lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小菜鸡
- 小 茄子 适合 炒菜
- Cà tím nhỏ thích hợp để xào.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 你 刚刚 还 说 小菜一碟 呢
- Bạn vừa nói dễ như ăn kẹo mà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
菜›
鸡›