Đọc nhanh: 小差 (tiểu sái). Ý nghĩa là: đào ngũ (quân nhân). Ví dụ : - 古代的猛犸和现在的象体格大小差不多。 voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
小差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đào ngũ (quân nhân)
(小差儿) 开小差
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小差
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 我 差不多 一个 小时 到达
- Gần một tiếng nữa tôi tới nơi.
- 我们 的 意见 差别 很小
- Ý kiến của chúng tôi khác biệt rất ít.
- 他 和 她 的 意见 差别 很小
- Ý kiến của anh ấy và cô ấy khác biệt rất ít.
- 教育 差距 正在 逐渐 缩小
- Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
差›