Đọc nhanh: 小苗 (tiểu miêu). Ý nghĩa là: Cây giống. Ví dụ : - 小蘇姐姐送我幾株玫瑰花的小苗。 Chị tiểu Tô cho tôi một số giống cây hoa hồng.
小苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây giống
- 小蘇 姐姐 送 我 幾株 玫瑰花 的 小苗
- Chị tiểu Tô cho tôi một số giống cây hoa hồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小苗
- 他 把 小树苗 插进 土 里
- Anh cắm cây non vào đất.
- 我 是 小苗
- Tôi là Tiểu Miêu.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 我们 今天 要 移植 小苗
- Hôm nay chúng ta sẽ chuyển cây giống.
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 小蘇 姐姐 送 我 幾株 玫瑰花 的 小苗
- Chị tiểu Tô cho tôi một số giống cây hoa hồng.
- 小苗 让 草幠 住了 , 赶快 锄 吧
- mạ non bị cỏ che rồi, mau nhổ đi!
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
苗›