Đọc nhanh: 小红尖椒 (tiểu hồng tiêm tiêu). Ý nghĩa là: Ớt hiểm đỏ.
小红尖椒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ớt hiểm đỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小红尖椒
- 小 明 和小红 结婚 了
- Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.
- 小店 办得 日趋 红火
- cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 小 张飞 红了脸 , 更加 忸怩 起来
- tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
- 你 和小红 还 谈得来 吧
- Anh và tiểu Hồng vẫn có thể nói chuyện với nhau chứ ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
尖›
椒›
红›