Đọc nhanh: 尖椒炒苦瓜 (tiêm tiêu sao khổ qua). Ý nghĩa là: Mướp đắng xào ớt. Ví dụ : - 尖椒炒苦瓜很多人都做错了,大厨教你几个小技巧,鲜香好吃超下饭 Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
尖椒炒苦瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mướp đắng xào ớt
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖椒炒苦瓜
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 尖椒 苦瓜 的 味道 又 苦 又 辣
- khổ qua xào ớt vừa đắng vừa cay
- 这瓜带 点儿 苦味
- Trái dưa này có vị đắng.
- 吃 苦瓜 对 身体 好
- Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 她 买 了 新鲜 的 苦瓜
- Cô ấy mua mướp đắng tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
椒›
炒›
瓜›
苦›