Đọc nhanh: 小粉红 (tiểu phấn hồng). Ý nghĩa là: những người theo chủ nghĩa dân tộc mạng trẻ tuổi của Trung Quốc.
小粉红 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những người theo chủ nghĩa dân tộc mạng trẻ tuổi của Trung Quốc
young Chinese cyber-nationalists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小粉红
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 小 张飞 红了脸 , 更加 忸怩 起来
- tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
- 她 的 全名是 于 小红
- Tên đầy đủ của cô ấy là Vu Tiểu Hồng.
- 小女孩 戴着 一朵 粉色 的 头花 , 看起来 很 可爱
- Cô bé đeo một bông hoa cài đầu màu hồng trông rất đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
粉›
红›