Đọc nhanh: 孩儿 (hài nhi). Ý nghĩa là: con (cha mẹ gọi con cái, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), trẻ con. Ví dụ : - 小女孩儿的衣襟里兜着几个海棠果儿。 trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.. - 一个小女孩儿掉了一颗牙齿 Bé gái rụng 1 cái răng. - 无论老人,小孩儿去买东西, 他从不亏秤。 bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
孩儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con (cha mẹ gọi con cái, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
父母称呼儿女或儿女对父母自称 (多见于早期白话)
- 小 女孩儿 的 衣襟 里 兜 着 几个 海棠 果儿
- trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường.
- 一个 小 女孩儿 掉 了 一颗 牙齿
- Bé gái rụng 1 cái răng
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 小孩儿 捽 住 妈妈 的 衣服
- đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. trẻ con
儿童
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩儿
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
孩›