Đọc nhanh: 孩 (hài). Ý nghĩa là: trẻ em; trẻ con; con nít; em bé; đứa trẻ, họ Hài . Ví dụ : - 这个女孩儿真可爱? Cô bé này thật dễ thương!. - 我很喜欢小孩儿。 Tôi rất thích trẻ con.. - 他姓孩。 Anh ấy họ Hài.
孩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ em; trẻ con; con nít; em bé; đứa trẻ
(孩儿) 孩子
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 我 很 喜欢 小孩儿
- Tôi rất thích trẻ con.
✪ 2. họ Hài
姓
- 他 姓孩
- Anh ấy họ Hài.
- 我 的 朋友 姓孩
- Bạn của tôi họ Hài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孩›