Đọc nhanh: 小玩意 (tiểu ngoạn ý). Ý nghĩa là: tiện ích, widget (mục nhỏ của phần mềm). Ví dụ : - 技术研究所有这个小玩意可以帮助你 Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.
小玩意 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiện ích
gadget
- 技术 研究所 有 这个 小玩意 可以 帮助 你
- Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.
✪ 2. widget (mục nhỏ của phần mềm)
widget (small item of software)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小玩意
- 小孩 随意 掷 玩具
- Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 他们 常常 逗 小狗 玩
- Họ thường đùa giỡn với chó con.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 技术 研究所 有 这个 小玩意 可以 帮助 你
- Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
意›
玩›