Đọc nhanh: 小游 (tiểu du). Ý nghĩa là: đi chơi xa, chuyến du lịch ngắn.
小游 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi chơi xa
outing
✪ 2. chuyến du lịch ngắn
short trip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小游
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 小蝌蚪 在 游水
- Những con nòng nọc nhỏ đang bơi trong nước.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 你 听说 过 中国 的 小说 《 西游记 》 吗 ?
- Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 小鱼 们 欢乐地 游动 着
- Các chú cá nhỏ vui vẻ bơi lội.
- 小明 对 游泳 感兴趣
- Tiểu Minh có hứng thú với bơi lội.
- 她 每天 都 花 几个 小时 玩 网络游戏
- Cô ấy mỗi ngày dành vài giờ chơi trò chơi mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
游›