Đọc nhanh: 小星 (tiểu tinh). Ý nghĩa là: tháng mười âm lịch; tiểu xuân, cây vụ tháng mười, tiểu tinh.
小星 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tháng mười âm lịch; tiểu xuân
陰歷十月,因天氣溫暖如春而得名。
✪ 2. cây vụ tháng mười
指小春時期播種的小麥、豌豆等農作物。也叫小春作物。
✪ 3. tiểu tinh
小而无名的星星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小星
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 那 渺小 的 星星 难以 看见
- Ngôi sao nhỏ bé đó khó có thể nhìn thấy.
- 小寿星 要 什么 都行
- Bất cứ thứ gì cho sinh nhật cậu bé của tôi.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
- 草丛 间 零零星星 地 点缀着 一些 小花
- trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.
- 所以 有 某个 外星 小孩 花钱
- Vì vậy, một số đứa trẻ ngoài hành tinh đã tiêu tiền của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
星›