Đọc nhanh: 开年 (khai niên). Ý nghĩa là: diễn; mở màn (kịch, buổi diễn), khai mạc; bắt đầu (cuộc họp, triển lãm), khai niên.
开年 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. diễn; mở màn (kịch, buổi diễn)
一場演出,一個節目或一幕戲開始時打開舞臺前的幕。
✪ 2. khai mạc; bắt đầu (cuộc họp, triển lãm)
(會議, 展覽會等) 開始。
✪ 3. khai niên
一年开始的时候, 一般指正月
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开年
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 少年 戏曲 , 曲艺 比赛 今天上午 开赛
- Sáng nay bắt đầu khai mạc cuộc thi Hí Khúc và Khúc Nghệ của thanh niên.
- 他 打算 明年 开业
- Anh ấy dự định mở phòng khám vào năm sau.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
- 他 前年 开始 学习 汉语
- Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
开›