Đọc nhanh: 小摊 (tiểu than). Ý nghĩa là: Gian hàng. Ví dụ : - 千万别在小摊上买食物。 Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
小摊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gian hàng
歌曲歌词
- 千万别 在 小摊 上 买 食物
- Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小摊
- 这条 街 有 很多 小吃摊
- Con phố này có nhiều quán ăn vặt.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 千万别 在 小摊 上 买 食物
- Ngàn vạn lần đừng mua thực phẩm ở quầy hàng nhỏ.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 庙会 的 摊位 上 有 各种 小吃
- Các quầy hàng ở lễ hội có nhiều món ăn vặt.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
摊›