Đọc nhanh: 欠账 (khiếm trướng). Ý nghĩa là: Thiếu nợ.
欠账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu nợ
欠账收不上来,战火又烧到门口,林老板忧心如焚,睡不着觉,吃不下饭。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠账
- 陈年老账
- nợ cũ lâu năm.
- 老账 未 还 , 又 欠薪 账
- nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.
- 他 已经 注册 了 公司 的 新 账户
- Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.
- 他 欠 了 很多 账
- Anh ta nợ rất nhiều.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 他 帮 我 充值 了 游戏 账户
- Anh ấy đã giúp tôi nạp tiền vào tài khoản trò chơi.
- 他 因为 欠钱 没有 办法 支付 房租
- Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欠›
账›