欠账 qiàn zhàng
volume volume

Từ hán việt: 【khiếm trướng】

Đọc nhanh: 欠账 (khiếm trướng). Ý nghĩa là: Thiếu nợ.

Ý Nghĩa của "欠账" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欠账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thiếu nợ

欠账收不上来,战火又烧到门口,林老板忧心如焚,睡不着觉,吃不下饭。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠账

  • volume volume

    - 陈年老账 chénniánlǎozhàng

    - nợ cũ lâu năm.

  • volume volume

    - 老账 lǎozhàng wèi hái yòu 欠薪 qiànxīn zhàng

    - nợ cũ vẫn chưa trả, lại thêm nợ mới.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 注册 zhùcè le 公司 gōngsī de xīn 账户 zhànghù

    - Anh ấy đã đăng ký tài khoản mới của công ty.

  • volume volume

    - qiàn le 很多 hěnduō zhàng

    - Anh ta nợ rất nhiều.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái biān 打呵欠 dǎhēqiàn biān 伸懒腰 shēnlǎnyāo

    - Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • volume volume

    - bāng 充值 chōngzhí le 游戏 yóuxì 账户 zhànghù

    - Anh ấy đã giúp tôi nạp tiền vào tài khoản trò chơi.

  • - 因为 yīnwèi 欠钱 qiànqián 没有 méiyǒu 办法 bànfǎ 支付 zhīfù 房租 fángzū

    - Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao