Đọc nhanh: 小吃摊 (tiểu cật than). Ý nghĩa là: quầy hàng thực phẩm; tiệm ăn vặt.
小吃摊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quầy hàng thực phẩm; tiệm ăn vặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小吃摊
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 她 看 小猫 , 喂 它 吃饭
- Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.
- 这条 街 有 很多 小吃摊
- Con phố này có nhiều quán ăn vặt.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 他 太小 气 , 不肯 请 我们 吃饭
- Anh ấy quá bủn xỉn, không chịu mời chúng tôi đi ăn.
- 庙会 的 摊位 上 有 各种 小吃
- Các quầy hàng ở lễ hội có nhiều món ăn vặt.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
⺌›
⺍›
小›
摊›