Đọc nhanh: 小报 (tiểu báo). Ý nghĩa là: tờ báo lá cải.
小报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tờ báo lá cải
tabloid newspaper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小报
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 小明 向 组长 提交 报告
- Tiểu Minh nộp báo cáo cho trưởng nhóm.
- 小 明 恭恭敬敬 地递 上 了 报告
- Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
- 吐槽 了 几句 结果 又 被 打 了 小 报告
- Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.
- 明天 天气预报 有 小雨
- Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 只是 一点 小事 他 就 以 睚眦必报 的 态度 来 对待 我
- Chỉ là một chút chuyện nhỏ mà anh ta thái độ hằn học với tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
报›