Đọc nhanh: 小影 (tiểu ảnh). Ý nghĩa là: tấm ảnh nhỏ.
小影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm ảnh nhỏ
小照
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小影
- 这部 影片 是 根据 同名 小说 改编 的
- bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 他 从小 就 深受 军事 世家 的 影响 熏陶
- Từ nhỏ ông được hun đúc bởi ảnh hưởng lớn của các nhà quân sự nổi tiếng
- 权 的 大小 影响 称重
- Kích thước của quả cân ảnh hưởng đến cân nặng.
- 小胡 是 影视 评论界 的 佼佼者
- Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình
- 电影 演了 两个 小时 才 完
- Bộ phim chiếu được hai giờ mới hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
影›