Đọc nhanh: 小雨 (tiểu vũ). Ý nghĩa là: mưa nhỏ (lượng mưa 10mm trong 24 giờ), mưa phùn. Ví dụ : - 医生说小雨才是九岁,长期洗肾对她太残忍了 Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.. - 下着零零星星的小雨。 mưa nhỏ lác đác.
小雨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mưa nhỏ (lượng mưa 10mm trong 24 giờ)
二十四小时内雨量达10毫米或一小时内雨量在2. 5毫米以下的雨叫小雨通常指雨量不大的雨
- 医生 说 小雨 才 是 九岁 长期 洗 肾 对 她 太 残忍 了
- Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
✪ 2. mưa phùn
雨点很细小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小雨
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 雨水 渐入 小溪
- Nước mưa chảy vào suối nhỏ.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 雨水 贯流 狭窄 小巷
- Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.
- 我 不 小心 淋 了 雨
- Tôi không cẩn thận bị dầm mưa.
- 这 把 伞 这么 小 , 挡 不了 大雨
- Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 雨天 路滑 , 开车 要 小心
- Trời mưa đường trơn, lái xe phải cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
雨›