Đọc nhanh: 小肠 (tiểu trường). Ý nghĩa là: ruột non; phèo. Ví dụ : - 小肠是经常在蠕动着的。 ruột non thường xuyên nhu động.
小肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruột non; phèo
肠的一部分,上端跟胃相连,下端跟大肠相通,比大肠细而长,约占全肠五分之四,分十二指肠、空肠、回肠三部分主要作用是完成消化和吸收,并把食物的渣滓输送到大肠
- 小肠 是 经常 在 蠕动 着 的
- ruột non thường xuyên nhu động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小肠
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 小肠 是 经常 在 蠕动 着 的
- ruột non thường xuyên nhu động.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
肠›