Đọc nhanh: 小小子 (tiểu tiểu tử). Ý nghĩa là: bé trai; thằng bé, tép con.
小小子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bé trai; thằng bé
(小小子儿) 幼小的男孩子
✪ 2. tép con
形容很小, 通常是对个子小或年纪小而可爱的人的戏称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小小子
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 他们 用 竹子 搭建 了 小屋
- Họ đã dùng tre để dựng lên một căn nhà nhỏ.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
⺌›
⺍›
小›