Đọc nhanh: 小小子儿 (tiểu tiểu tử nhi). Ý nghĩa là: thằng bé.
小小子儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thằng bé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小小子儿
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 小两口儿 日子 过得 挺 和 美
- hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.
- 小孩儿 在 院子 里 玩儿
- Trẻ con đang chơi trong sân.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
子›
⺌›
⺍›
小›