Đọc nhanh: 小将 (tiểu tướng). Ý nghĩa là: tiểu tướng (thời xưa chỉ tướng trẻ, ngày nay thường dùng để ví von).
小将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu tướng (thời xưa chỉ tướng trẻ, ngày nay thường dùng để ví von)
古时指带兵打仗的年轻将领 (现多用于比喻)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小将
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 他 将 会议 时间 提前 了 一个 小时
- Anh ấy đã dời thời gian cuộc họp sớm hơn một giờ.
- 小组 将 召开 组员 会议
- Tổ sắp triệu tập cuộc họp tổ viên
- 衣服 稍微 小 一点 , 你 将 就 着 穿 吧
- quần áo hơi chật một chút, anh mặc tạm vậy!
- 他 每天 工作 将近 十个 小时
- Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
⺌›
⺍›
小›