Đọc nhanh: 小夜曲 (tiểu dạ khúc). Ý nghĩa là: nhạc nhẹ; nhạc chiều.
小夜曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc nhẹ; nhạc chiều
西洋音乐中的一种小型声乐曲或器乐曲,多以爱情为主题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小夜曲
- 小曲儿
- tiểu khúc.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 小明 是 记者 , 经常 开夜车 写文章
- Tiểu Minh là một nhà báo, thường xuyên thức đêm để viết báo.
- 小 刚 彻夜 未归 , 恐怕 是 出事 了
- Tiểu Cương suốt đêm không về, e rằng xảy ra việc bất ngờ.
- 我们 找到 一家 小 面馆 吃宵夜
- Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 他 在 夜校 每周 授课 六小时
- anh ấy mỗi tuần giảng 6 giờ ở trường học buổi tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
⺌›
⺍›
小›
曲›