Đọc nhanh: 小衣裳 (tiểu y thường). Ý nghĩa là: đồ lót, quần áo trẻ em.
小衣裳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ lót
贴身穿的单衣单裤
✪ 2. quần áo trẻ em
小孩儿穿的衣裳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小衣裳
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 一块 衣裳 料子
- một tấm vải áo.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 他们 都 穿着 孝 衣裳
- Họ đều mặc đồ tang.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
衣›
裳›