Đọc nhanh: 小奶狗 (tiểu nãi cẩu). Ý nghĩa là: một thuật ngữ mạng bắt nguồn từ nhật; chỉ các cậu trai nhỏ tuổi; ngoại hình đáng yêu; tính cách dính người; ấm áp tươi vui; thích giao tiếp với người khác; có thể bày tỏ suy nghĩ của mình một cách chân thành và thẳng thắn; thể thao tốt hơn thành tích học tập.
小奶狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một thuật ngữ mạng bắt nguồn từ nhật; chỉ các cậu trai nhỏ tuổi; ngoại hình đáng yêu; tính cách dính người; ấm áp tươi vui; thích giao tiếp với người khác; có thể bày tỏ suy nghĩ của mình một cách chân thành và thẳng thắn; thể thao tốt hơn thành tích học tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小奶狗
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 墨色 的 小狗 很 可爱
- Chú chó nhỏ màu đen rất đáng yêu.
- 她 搂 着 小狗
- Cô ấy đang ôm con chó.
- 小狗 喜欢 裹奶
- Chó con thích mút sữa.
- 几只 小狗 紧紧 挤 在 一起
- Mấy chú cún con sáp lại một chỗ với nhau.
- 他拉着 小狗 散步
- Anh ấy dắt chó đi dạo.
- 他们 常常 逗 小狗 玩
- Họ thường đùa giỡn với chó con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
⺌›
⺍›
小›
狗›