Đọc nhanh: 小狗子 (tiểu cẩu tử). Ý nghĩa là: đám bạn.
小狗子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đám bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小狗子
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 那 只 小狗 在 院子 里 疯 跑
- Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 小狗 在 院子 里 来回 奔跑
- Cún con chạy đi chạy lại trong sân.
- 链子 的 长度 刚好 , 拴 小狗 很 合适
- Chiều dài của sợi dây xích vừa tốt, rất thích hợp để xích chó.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 篮子 旁边 有 一只 小狗
- Cạnh chiếc làn có một chú chó nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
⺌›
⺍›
小›
狗›