Đọc nhanh: 小半活 (tiểu bán hoạt). Ý nghĩa là: thằng nhỏ (người ở bán sức lao động dưới tuổi vị thành niên).
小半活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thằng nhỏ (người ở bán sức lao động dưới tuổi vị thành niên)
受地主阶级剥削、长年出卖劳力的未成年的雇农
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小半活
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 他 为了 小事 计较 了 半天
- Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
- 他 来回 需要 一个半 小时
- Tôi đi về mất một tiếng rưỡi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
⺌›
⺍›
小›
活›