Đọc nhanh: 小区 (tiểu khu). Ý nghĩa là: tiểu khu; khu chung cư; khu dân cư. Ví dụ : - 我们的小区环境优美。 Môi trường ở tiểu khu của chúng tôi rất đẹp.. - 他每天在小区里晨跑。 Anh ấy đi chạy bộ mỗi buổi sáng trong tiểu khu.. - 小区门口有一家超市。 Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
小区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu khu; khu chung cư; khu dân cư
城市里相对独立、生活服务设施配备较齐全的居民住宅区。
- 我们 的 小区 环境优美
- Môi trường ở tiểu khu của chúng tôi rất đẹp.
- 他 每天 在 小区 里晨 跑
- Anh ấy đi chạy bộ mỗi buổi sáng trong tiểu khu.
- 小区 门口 有 一家 超市
- Cổng vào tiểu khu có một cái siêu thị.
- 小区 里种 满 了 花草树木
- Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 小区
✪ 1. Tính từ + (的)+ 小区
khu dân cư/ tiểu khu như thế nào
- 那片 区域 都 是 高档 小区
- Khu đó toàn là khu dân cư cao cấp.
- 改造 老旧 的 小区
- Cải tạo khu dân cư cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小区
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
- 区区小事 , 不足挂齿
- sự việc nhỏ nhoi không đáng nhắc đến
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
- 局部地区 有 小 阵雨
- riêng một vài khu vực có mưa rào nhỏ.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 他们 居住 在 同一个 小区
- Họ sống trong cùng một khu phố.
- 医疗 中心 为 社区 提供 了 24 小时 的 急救 服务
- Trung tâm y tế cung cấp dịch vụ cấp cứu 24 giờ cho cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
⺌›
⺍›
小›