Đọc nhanh: 小河区 (tiểu hà khu). Ý nghĩa là: Huyện Xiaohe của thành phố Quý Dương 貴陽市 | 贵阳市 , Quý Châu.
✪ 1. Huyện Xiaohe của thành phố Quý Dương 貴陽市 | 贵阳市 , Quý Châu
Xiaohe district of Guiyang city 貴陽市|贵阳市 [Gui4 yáng shì], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小河区
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 区区小事 , 不必 挂怀
- việc nhỏ mà, không nên lo lắng.
- 他 用 小船 渡河
- Anh ấy dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他们 发现 在 这 一 地区 的 影响 变小 了
- họ phát hiện ảnh hưởng của vùng này rất ít.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 公园 旁边 有 一条 小河
- Bên cạnh công viên có một con sông nhỏ.
- 他们 居住 在 同一个 小区
- Họ sống trong cùng một khu phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
⺌›
⺍›
小›
河›