Đọc nhanh: 小农 (tiểu nông). Ý nghĩa là: nông dân cá thể.
小农 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông dân cá thể
指个体农民
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小农
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 小 的 农具 可以 就 地 置备
- những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.
- 《 农村 四言杂 字 》
- nông thôn tứ ngôn tạp tự.
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 小 酒店 里 净 是 身穿 花呢 衣服 的 农民
- Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 这部 小说 着力 地 描绘 了 农村 的 新面貌
- bộ tiểu thuyết này cố gắng miêu tả bộ mặt mới của nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
⺌›
⺍›
小›