Đọc nhanh: 小跑 (tiểu bào). Ý nghĩa là: chạy chậm, chạy lon ton.
小跑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạy chậm
(小跑儿) 小步慢跑
✪ 2. chạy lon ton
多用指孩子的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小跑
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 小孩 提 上 裤子 跑 了
- Đứa trẻ xách quần lên rồi chạy.
- 小孩 们 沿着 道路 跑来跑去
- Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.
- 小偷 看到 警察 就 跑 了
- Kẻ trộm thấy cảnh sát rồi chạy mất.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 两个 小时 他 能 跑 5 公里
- Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
跑›