Đọc nhanh: 小公共 (tiểu công cộng). Ý nghĩa là: xe buýt nhỏ (dùng cho giao thông công cộng).
小公共 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe buýt nhỏ (dùng cho giao thông công cộng)
mini bus (used for public transportation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小公共
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 他 在 公司 里 的 地位 尚小
- Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
- 两个 小时 他 能 跑 5 公里
- Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
共›
⺌›
⺍›
小›