小册子 xiǎo cèzi
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu sách tử】

Đọc nhanh: 小册子 (tiểu sách tử). Ý nghĩa là: brochure, cuốn sách nhỏ. Ví dụ : - 是昨晚卡洛斯给我的小册子上写的 Đó là trong cuốn sách nhỏ mà Carlos đã đánh tôi đêm qua.

Ý Nghĩa của "小册子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小册子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. brochure

Brochure là một dạng ấn phẩm quảng cáo chứa đựng và bao gồm những thông tin giới thiệu chung về sản phẩm nào đấy, về các sự kiện, những địa điểm du lịch nổi tiếng, hình ảnh… mà nhà thiết kế / cung cấp Brochure muốn gửi gắm đến những người được xem là khách hàng mục tiêu của họ.

✪ 2. cuốn sách nhỏ

pamphlet

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 昨晚 zuówǎn 卡洛斯 kǎluòsī gěi de 小册子 xiǎocèzi shàng xiě de

    - Đó là trong cuốn sách nhỏ mà Carlos đã đánh tôi đêm qua.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小册子

  • volume volume

    - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • volume volume

    - xiě le 几个 jǐgè 小册子 xiǎocèzi shū

    - viết mấy quyển sách nhỏ.

  • volume volume

    - gěi le 一个 yígè 小册子 xiǎocèzi 记录 jìlù 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.

  • volume volume

    - shì 昨晚 zuówǎn 卡洛斯 kǎluòsī gěi de 小册子 xiǎocèzi shàng xiě de

    - Đó là trong cuốn sách nhỏ mà Carlos đã đánh tôi đêm qua.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn shuāi le 盘子 pánzi

    - Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.

  • volume volume

    - 二十大 èrshídà de rén le 怎么 zěnme hái gēn 小孩子 xiǎoháizi 一样 yīyàng

    - Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 小朋友 xiǎopéngyou zài duī 沙子 shāzi wán

    - Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノフノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBM (月月一)
    • Bảng mã:U+518C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao