Đọc nhanh: 小肠串气 (tiểu trường xuyến khí). Ý nghĩa là: bệnh sa nang (túi dịch hoàn phình to, sa xuống).
小肠串气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh sa nang (túi dịch hoàn phình to, sa xuống)
疝气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小肠串气
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 不 值得 为 这点 小事 惹气
- không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 在 考试 时 不 小心 串题 了
- Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.
- 他 的 脾气 从小 就 跟 他 爸爸 非常 相像
- tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
⺌›
⺍›
小›
气›
肠›