Đọc nhanh: 事无大小 (sự vô đại tiểu). Ý nghĩa là: xem 事無巨細 | 事无巨细. Ví dụ : - 事无大小,都有人负责。 Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
事无大小 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 事無巨細 | 事无巨细
see 事無巨細|事无巨细 [shì wú jù xì]
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事无大小
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 大小事 都 铺排 得 停停当当
- mọi chuyện lớn nhỏ gì cũng đều sắp xếp đâu ra đấy.
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 这个 小 错误 无 伤 大局
- Lỗi nhỏ này không làm hại đến toàn cục.
- 他 把 看牙 这样 一件 小事 弄 得 小题大做
- Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 他 从小到大 , 一事无成
- Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
大›
⺌›
⺍›
小›
无›