Đọc nhanh: 小个子 (tiểu cá tử). Ý nghĩa là: bé người.
小个子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bé người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小个子
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 他 捏 出个 小鸭子
- Anh ấy nặn ra một con vịt nhỏ.
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 加入 了 一个 文学 小圈子
- Anh ấy tham gia một nhóm văn học.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 在 父母 看来 我 还是 一个 小孩子
- Trong mắt bố mẹ tôi vẫn luôn là một đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
子›
⺌›
⺍›
小›