Đọc nhanh: 凶恶的 (hung ác đích). Ý nghĩa là: ác. Ví dụ : - 凶恶的人,虎狼之徒被认为是有野心、卤莽或凶残的人 Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
凶恶的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶恶的
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 凶恶 的 面目
- mặt mũi hung ác; mặt mày hung ác.
- 他 的 情绪 变得 凶猛
- Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 他 有 个 恶劣 的 习惯
- Anh ấy có một thói quen xấu.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
- 他 用 恶狠狠 的 眼神 威吓 别人
- Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
恶›
的›