Đọc nhanh: 任贤使能 (nhiệm hiền sứ năng). Ý nghĩa là: bổ nhiệm người tài đức và sử dụng người có thể (thành ngữ); bổ nhiệm trên cơ sở khả năng và tính chính trực.
任贤使能 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ nhiệm người tài đức và sử dụng người có thể (thành ngữ); bổ nhiệm trên cơ sở khả năng và tính chính trực
to appoint the virtuous and use the able (idiom); appointment on the basis of ability and integrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任贤使能
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 他 能 使 劣马 变得 服帖
- anh ấy có thể làm cho con ngựa kém trở nên phục tùng.
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 即使 有 任何 遗憾 , 可能 也 是 暂时 的
- Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
使›
能›
贤›